Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ deuces tiếng Anh nghĩa là gì.deuce /dju:s/* danh từ hai; mặt nhị (con súc sắc); quân bài hai (thể dục,thể thao) tỷ số 40 đêu (quần vợt)* danh từ (thông tục) điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức=the deuce to pay điều phiền phức phải hứng lấy ma quỷ, trời (trong câu nguyền rủa, than vãn)=[the] deuce take it! quỷ tha ma bắt nó đi!deuce a bit không một tí nào!the deuce he isnt a good man không thể tin được anh ta là người tốt!the deuce is in it if I cannot nhất định là tôi có thể!to play the deuce with (xem) play!what the deuce! rắc rối gớm!; trời đất hỡi!deuce (lý thuyết trò chơi) quân nhịXem thêm: Dàn Đề Đánh Hàng Ngày Và Những Phương Pháp Chơi Hợp Lý Nhất Thuật ngữ liên quan tới deucesXem thêm: Chia sẻ cách bắt cầu tài xỉu chuẩn nhất hiện nayTóm lại nội dung ý nghĩa của deuces trong tiếng Anhdeuces có nghĩa là: deuce /dju:s/* danh từ- hai; mặt nhị (con súc sắc); quân bài hai (thể dục,thể thao) tỷ số 40 đêu (quần vợt)* danh từ (thông tục)- điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức=the deuce to pay điều phiền phức phải hứng lấy- ma quỷ, trời (trong câu nguyền rủa, than vãn)=[the] deuce take it! quỷ tha ma bắt nó đi!deuce a bit- không một tí nào!the deuce he isnt a good man- không thể tin được anh ta là người tốt!the deuce is in it if I cannot- nhất định là tôi có thể!to play the deuce with- (xem) play!what the deuce!- rắc rối gớm!; trời đất hỡi!deuce- (lý thuyết trò chơi) quân nhịĐây là cách dùng deuces tiếng Anh. Đọc thêm